1 |
ủy ban Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó. | : '''''Uỷ ban''' khởi nghĩa.'' | : '''''Uỷ ban''' dự thảo hiến pháp.'' | Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh. | : [..]
|
2 |
ủy banuỷ ban dt. 1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó: uỷ ban khởi nghĩa uỷ ban dự thảo hiến pháp. 2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh: uỷ ban kế hoạch nhà [..]
|
3 |
ủy banUỷ tức là uỷ quyền, ban là một nhóm người bầu ra để nhận uyw quyền từ một số đông , nhóm đại diện
|
4 |
ủy banuỷ ban dt. 1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó: uỷ ban khởi nghĩa uỷ ban dự thảo hiến pháp. 2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh: uỷ ban kế hoạch nhà nước uỷ ban khoa học kĩ thuật tỉnh uỷ ban dân số quốc gia. 3. uỷ ban hành chính, uỷ ban nhân dân, nói tắt: họp uỷ ban lên trụ sở uỷ ban. [..]
|
5 |
ủy banHay chính là Ủy ban nhân dân Ủy ban nhân dân là một cơ quan hành chính thuộc quyền quản lý của nhà nước, nằm trong hệ thống hành chính nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là cơ quan thực thi pháp luật tại các cấp: tỉnh, huyện, xã.
|
6 |
ủy banỦy: giao phó, Ban: nhóm người Ủy ban: một nhóm người được giao phó thực hiện công việc nhất định
|
7 |
ủy banCommittee/Commission
|
<< ủy mị | bất hòa >> |